Page 102 - Doc1
P. 102

Trị giá chỉ tiêu (1000 đồng)                Trị giá chỉ tiêu (1000 đồng)









                TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN TỪ KẾT QUẢ PHỎNG VẤN HỘ DÂN CƯ (hết)




                       Trang       23  28  28  30  32  34  36


                        Địa chỉ trong phiếu phỏng vấn hộ   Số liệu ô 3B1C phần 3B1.6  Số liệu ô 3B21C phần 3B2.2  Số liệu ô 3B22C phần 3B2.2  Số liệu ô 3B3C phần 3B3.2  Số liệu ô 3B4C phần 3B4.2  Số liệu ô 3B5C phần 3B5.2  Số liệu ô 3CC phần 3C2
















                        Mã số  II  11  12  13  14  15  16  17       Chỉ tiêu và nguồn số liệu trong bảng 'Tổng hợp các chỉ tiêu tính toán từ kết quả phỏng vấn hộ dân cư'   39















                                 II. Chi phí sản xuất, kinh doanh [Mã 11 + … + 17]
                                            Chi phí săn bắt, đánh bẫy, thuần dưỡng chim, thú




                                               Chi phí hoạt động dịch vụ nông nghiệp   Chi phí ngành nghề SXKD, dịch vụ phi nông, lâm nghiệp, thuỷ sản; chế biến...   III. Thu nhập [Chỉ tiêu số I - Chỉ tiêu số II]  IV. Thu nhập bình quân/người/tháng [Chỉ tiêu số III/Số nhân khẩu của hộ/12]








                                    Chi phí trồng trọt    Chi phí chăn nuôi   Chi phí lâm nghiệp   Chi phí thuỷ sản










             100
   97   98   99   100   101   102   103   104