Page 88 - Doc1
P. 88
5. TRỊ GIÁ SẢN PHẨM THU ĐƯỢC TRONG 12 THÁNG QUA NGHÌN ĐỒNG
1 (>> CÂU 2) 2 1 (>> CÂU 3B2T2) 2 (>>PHẦN 3B3) b. Trị giá NGHÌN ĐỒNG 3B22T. CỘNG CÂU 5 DÒNG 19 (THU SĂN BẮT)
CÓ..................................... KHÔNG.............................. CÓ..................................... KHÔNG.............................. 4. Bán, đổi, trả công, cho biếu trong 12 tháng qua? a. Số lượng NẾU KHÔNG CÓ GHI SỐ 0 VÀ >>5 x x x x x x 3B21T. CỘNG CÂU 5 TỪ DÒNG 1 ĐẾN DÒNG 18 + 3B2T2 (THU CHĂN NUÔI)
3. Hộ [ÔNG/BÀ] đã thu được bao nhiêu […..] trong 12 tháng qua? SỐ LƯỢNG x x x x x x 25
1a. Trong 12 tháng qua hộ [ÔNG/BÀ] có thu từ hoạt động chăn nuôi (kể cả sản phẩm
phụ chăn nuôi) hoặc thu từ săn bắt, đánh bẫy, thuần dưỡng chim, thú không?
3B2. CHĂN NUÔI VÀ SĂN BẮT, ĐÁNH BẪY, THUẦN DƯỠNG CHIM, THÚ
3B2.1. THU CHĂN NUÔI VÀ SĂN BẮT, ĐÁNH BẪY, THUẦN DƯỠNG CHIM, THÚ
1b. Có phải do thiên tai, dịch bệnh,… làm thiệt hại sản xuất hay không?
Đơn vị/ ĐÁNH DẤU X NẾU CÓ Số x lượng kg kg kg kg kg kg kg con con x x quả lít kg kg x x x x 3B2T2. Tổng số tiền hộ gia đình [ÔNG/BÀ] được đền bù/hỗ trợ thiệt hại về chăn nuôi và săn bắn, đánh bẫy, thuần dưỡng chim/thú trong 12 tháng qua là bao nhiêu? (Không kể các khoản bồi thường thiệt hại về người và tài sản cố định như chuồng/trại…)
2. Hộ [ÔNG/BÀ] đã thu các sản phẩm nào HỎI CÂU 2 CHO CÁC SẢN PHẨM TRƯỚC KHI CHUYỂN SANG CÂU 3 Giống gia súc khác, gia cầm Thu chăn nuôi gia súc khác (thỏ, chó,…) Trứng gia cầm (gà, vịt, ...) Sản phẩm khác (không qua giết mổ) Thu chăn nuôi khác Sản phẩm phụ chăn nuôi Săn bắt, đánh bẫy, thuần dưỡng chim, thú
S dưới đây? T T Thịt lợn hơi 1 Thịt trâu, bò hơi 2 Ngựa 3 Dê, cừu 4 Gà 5 Vịt, ngan, ngỗng 6 Gia cầm khác 7 Lợn giống 8 Trâu bò giống 9 10 11 12 Sữa tươi 13 Kén tằm 14 Mật ong (nuôi) 15 16 17 18 19
86