Page 51 - Doc1
P. 51

Biểu số 3: Cơ cấu dân số từ 15 tuổi trở lên đang làm việc chia theo nhóm tuổi,
                        thành thị - nông thôn, huyện, thành phố và 5 nhóm thu nhập năm 2020
                                                                                                  Đơn vị: %
                                                                 Nhóm tuổi:
                            Tổng
                             số    15-19 20-24 25-29 30-34 35-39 40-44 45-49 50-54 55-59 60+


              Toàn tỉnh     100,0   1,6     6,4    11,3   13,7   13,6    11,4   11,3    9,2     9,0   12,5

              Thành thị -
              Nông thôn

              Thành thị     100,0   1,5     6,2    10,9   14,5   14,2    13,4   12,7    9,1     7,9    9,6


              Nông thôn     100,0   1,6     6,5    11,4   13,5   13,4    10,7   10,8    9,3     9,3   13,5

              Huyện,
              thành phố

              Vĩnh Yên      100,0   0,4     5,4    10,2   17,7   15,5    13,9   14,3    10,1    6,4    6,1

              Phúc Yên      100,0   1,7     7,3    11,0   13,7   14,1    13,4   12,9    8,5     7,1   10,3


              Lập Thạch     100,0   1,8     4,7    11,2   14,4   14,5    12,3    9,9    8,8     8,9   13,5

              Tam Dương     100,0   1,5     6,5    12,8   11,6   14,3    11,9   10,3    10,0    8,4   12,7

              Tam Đảo       100,0   1,9     8,5    13,2   12,4   14,1    11,8   11,2    8,8     8,8    9,3


              Bình Xuyên    100,0   1,1     6,9    12,0   14,7   14,3    10,5   12,8    8,5     7,9   11,3

              Yên Lạc       100,0   1,5     6,2    9,8    12,3   13,4    10,2   10,5    9,0    10,4   16,7

              Vĩnh Tường 100,0      2,3     6,7    10,6   13,4    11,6   10,1   11,0    10,4   11,0   12,9


              Sông Lô       100,0   1,2     5,5    11,0   14,1   12,4    10,0   10,0    8,4     9,9   17,5

              5 nhóm
              thu nhập

              Nhóm 1        100,0   1,3     3,7    7,1    12,5   14,6    10,7    7,9    7,2     9,7   25,3


              Nhóm 2        100,0   1,6     4,5    10,1   15,9   17,5    11,8    9,9    7,0     8,4   13,3

              Nhóm 3        100,0   1,7     7,5    13,4   15,2   15,4    10,5    9,5    8,5     7,0   11,3

              Nhóm 4        100,0   1,5     6,5    12,4   15,2   12,9    12,2   11,8    10,2    9,2    8,1


              Nhóm 5        100,0   1,8     8,9    12,7   10,4    8,9    11,7   16,3    12,5   10,2    6,6






                                                                                                         49
   46   47   48   49   50   51   52   53   54   55   56